#light-mucluc{background-color:#f5f5f5;border:3px solid #999;padding:10px 20px} #mucluc_list{font-weight:700;cursor:pointer;margin:10px 0} #mucluc_list:focus,#mucluc li:focus,.back_muclucontent:focus{outline:none} #mucluc_list svg{vertical-align:middle} #mucluc li{background:transparent;cursor:pointer;margin:.2em 0 .2em 1em} #mucluc ol li:before{left:-2em} #mucluc li a{color:#222} #mucluc li a:hover{color:#1e90ff} #mucluc{display:grid} .back_muclucontent{z-index: 99999999;display:inline-block;cursor:pointer;text-align:right;float:right;margin:15px auto;background:#0084ff;color:#fff;font-size:11px;padding:2px 12px;border-radius:99em;transition:all .3s} .back_muclucontent:hover{background:#2d3436;color:#fff} :target::before{content:'';display:block;height:40px;margin-top:-40px;visibility:hidden}

[Valorant] Sử dụng súng trong Valorant hiệu quả ?

Valorant là một tựa game bắn súng góc nhìn thứ nhất được phát triển bởi Riot. Người chơi sẽ điều khiển các đặc vụ với các kỹ năng khác nhau nhằm tiêu diệt đối phương, đặt bom hoặc gỡ bom. Ngoài việc tìm hiểu về các đặc vụ thì hiểu hơn về các loại vũ khí cũng là một cách giúp bạn tiến nhanh, tiến mạnh hơn trên chiến trường đầy khốc liệt. 


Việc sử dụng súng trong Valorant hiệu quả giúp bạn giành được lợi thế hơn so với kẻ địch.

I. Súng phụ

1. Classic

Súng Classic Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: miễn phí
  • Số lượng đạn mỗi băng: 12 viên
  • Chế độ bắn chính: Bán tự động - Tốc độ bắn: 6.75 viên/s
  • Chế độ bắn phụ: Chùm 3 viên - Tốc độ bắn: 2.22 viên/s
  • Khả năng bắn xuyên tường: Yếu

Sát thương:

Vị trí trúng đạn0 - 30m30 - 50m
Người2622
Đầu 7866
Chân2218

2. Shorty

Súng Shorty Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 200
  • Số lượng đạn mỗi băng: 2 viên
  • Chế độ bắn: Bán tự động
  • Tốc độ bắn: 3.3 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Yếu

Sát thương:

Vị trí trúng đạn0 - 9m9 - 15m
Người 128
Đầu 3624
Chân106

3. Frenzy

Súng Frenzy Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 400
  • Số lượng đạn mỗi băng: 13 viên
  • Chế độ bắn: Bán tự động
  • Tốc độ bắn: 10 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Yếu

Sát thương:

Vị trí trúng đạn0 - 20m 20 - 50m 
Người2621
Đầu 78 63
Chân2217

4. Ghost

Súng Ghost Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 500
  • Số lượng đạn mỗi băng: 15 viên
  • Chế độ bắn: Bán tự động
  • Tốc độ bắn: 6.75 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương:

Vị trí trúng đạn0 - 30m 30 - 50m
Người 3025
Đầu 10588
Chân 2621

5. Sheriff

Súng Sheriff Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 800
  • Số lượng đạn mỗi băng:  6 viên
  • Chế độ bắn: Bán tự động
  • Tốc độ bắn: 4 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Tốt

Sát thương:

Vị trí trúng đạn0 - 30m 30 - 50m 
Người 5550
Đầu 160145
Chân4743

II. SMG

1. Stinger

Súng Stinger Valorant

Thông tin súng:

  • Giá: 1000
  • Số lượng đạn mỗi băng: 20 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn - Tốc độ bắn: 18 viên/s
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.15x, bắn chùm 4 viên, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 4 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương:

Vị trí trúng đạn0 -20m 20 - 50m
Người 2725
Đầu 6762
Chân2321

Tham khảo: [Valorant] Movement- Làm thế nào để di chuyển hiệu quả ?

2. Spectre

Súng Spectre Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 1.600
  • Số lượng đạn mỗi băng: 30 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn hoàn - Tốc độ bắn: 13.33 viên/s, giảm giãn hồng tâm
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.15x  - Tốc độ bắn: 12 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương:

Vị trí trúng đạn0 - 20m 20 - 50m 
Người 2622
Đầu 78 66
Chân 2218

III. Shotgun

1. Bucky

Súng Bucky Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 900
  • Số lượng đạn mỗi băng: 5 viên
  • Chế độ bắn chính: Bán tự động - Tốc độ bắn: 1.1 viên/s
  • Chế độ bắn phụ: Kích nổ trên không bán tự động - Tốc độ bắn: 1.1 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Yếu

Sát thương:

Vị trí trúng đạn0 - 8m8 - 12m 12 - 50m 
Người 22179
Đầu443418
Chân 19148

2. Judge

Súng Judge Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 1.500
  • Số lượng đạn mỗi băng: 7 viên
  • Chế độ bắn: Tự động hoàn toàn
  • Tốc độ bắn: 7 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình 

Sát thương:

Vị trí trúng đạn0 - 10m10 - 15m 15 - 50m 
Người 171310
Đầu342620
Chân 14119

IV. Súng trường

1. Bulldog

Súng Bulldog Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 2.100
  • Số lượng đạn mỗi băng: 24 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn - Tốc độ bắn: 9.15 viên/s
  • Chế độ bắn chính: Sử dụng kính ngắm 1.25x, bắn chùm 4 viên - Tốc độ bắn: 4 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương: 

Vị trí trúng đạn0 - 50m 
Người 35
Đầu116
Chân30

2. Phantom

Súng Phantom Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 2.900
  • Số lượng đạn mỗi băng: 30 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn -Tốc độ bắn: 11 viên/s
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 9.9 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương:

Vị trí trúng đạn0 - 15m 15 - 30m 30 - 50m 
Người 393531
Đầu156140124
Chân332926

3. Guardian

Súng Guardian Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 2.700
  • Số lượng đạn mỗi băng: 12 viên
  • Chế độ bắn chính: Bán tự động - Tốc độ bắn: 6.5 viên/s
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.5x, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 6.5 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương: 

Vị trí trúng đạn0 - 50m
Người 65
Đầu 195
Chân 49

4. Vandal

Súng Vandal Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 2.900
  • Số lượng đạn mỗi băng: 25 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn - Tốc độ bắn: 9.25 viên/s
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 8.32 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung 

Sát thương:

Vị trí trúng đạn0 - 50m
Người40
Đầu160
Chân34

V. Súng bắn tỉa

1. Marshal

Súng Marshal Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 1.100
  • Số lượng đạn mỗi băng: 5 viên
  • Chế độ bắn: Bán tự động - Tốc độ bắn: 1.5 viên/s
  • Chế độ bắn: Sử dụng kính ngắm 2.5x, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 1.2 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Trung bình

Sát thương: 

Vị trí trúng đạn0 - 50m 
Người 101
Đầu202
Chân85

2. Operator

Súng Operator Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 4.500
  • Số lượng đạn mỗi băng: 5 viên
  • Chế độ bắn: Bán tự động - Tốc độ bắn: 0.75 viên/s
  • Chế độ bắn: Sử dụng kính ngắm 2.5x và 5x, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 0.75 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Tốt

Sát thương:

Vị trí trúng đạn0 - 50m 
Người150
Đầu255
Chân 120

VI. Súng hạng nặng

1. Ares

Súng Ares Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 1.700
  • Số lượng đạn mỗi băng: 50 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn - Tốc độ bắn: 10 ~ 13 viên/s ( tăng dần lúc bắn)
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm - Tốc độ bắn: 10 ~ 13 viên/s ( tăng dần lúc bắn)
  • Khả năng xuyên tường: Cao

Sát thương: 

Vị trí trúng đạn0 - 30m 30 - 50m
Người3028
Đầu7267
Chân25 23

2. Odin

Súng Odin Valorant

Thông tin súng: 

  • Giá: 3.200
  • Số lượng đạn mỗi băng: 100 viên
  • Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn - Tốc độ bắn: 12 ~ 15,6 viên/s ( tăng dần lúc bắn)
  • Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm. - Tốc độ bắn: 15.6 viên/s
  • Khả năng xuyên tường: Cao

Sát thương: 

Vị trí trúng đạn0 - 30m30 - 50m
Người3831
Đầu9577
Chân3226

VII. Vũ khí cận chiến

Dao chiến thuật

Dao chiến thuật Valorant

Thông tin dao: 

Tầm sử dụng: 0 ~ 8m

Sát thương:

  • Đòn đâm chuột trái: 50
  • Đòn đâm chuột phải: 80

 Xem thêm các bài viết khác về chuyên môn Valorant tại Liadepzaivalorant



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét